Thực đơn
Tỷ_lệ_bạc Tổng quátTỷ lệ vàng và tỷ lệ bạc là số thứ 2 và thứ 3 trong chuỗi số kim loại, chuỗi số được biểu diễn dạng tổng quát liên phân số như sau:
n + 1 n + 1 n + 1 n + 1 n + ⋱ = [ n ; n , n , n , n , … ] = 1 2 ( n + n 2 + 4 ) {\displaystyle n+{\cfrac {1}{n+{\cfrac {1}{n+{\cfrac {1}{n+{\cfrac {1}{n+\ddots \,}}}}}}}}=[n;n,n,n,n,\dots ]={\frac {1}{2}}\left(n+{\sqrt {n^{2}+4}}\right)\,}Chuỗi số kim loại | ||
0: | 0 + √4/2 | 1 |
1: | 1 + √5/2 | 1.618033989 |
2: | 2 + √8/2 | 2.414213562 |
3: | 3 + √13/2 | 3.302775638 |
4: | 4 + √20/2 | 4.236067978 |
5: | 5 + √29/2 | 5.192582404 |
6: | 6 + √40/2 | 6.162277660 |
7: | 7 + √53/2 | 7.140054945 |
8: | 8 + √68/2 | 8.123105626 |
9: | 9 + √85/2 | 9.109772229 |
⋮ | ||
n: | n + √4 + n2/2 |
Thực đơn
Tỷ_lệ_bạc Tổng quátLiên quan
Tỷ lệ bạcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tỷ_lệ_bạc http://mathworld.wolfram.com/SilverRatio.html http://www.mcs.surrey.ac.uk/Personal/R.Knott/Fibon...